Thaco là thương hiệu ô tô Việt Nam dẫn đầu thị trường xe tải nhỏ, phân khúc xe 750kg (trọng tải khoảng 750kg) được ưa chuộng cho vận chuyển nội đô, giao hàng cự ly ngắn. Dòng xe này thường được phân phối dưới thương hiệu Kia (ví dụ Kia K2500 hoặc Kia S1000 – phiên bản tải trọng thấp) hoặc một số model Thaco tự phát triển.
Giá Niêm Yết Cơ Bản & Phạm Vi Lăn Bánh
Giá niêm yết (chưa bao gồm lệ phí trước bạ, bảo hiểm…) cho các mẫu xe tải Thaco 750kg mới thường dao động trong khoảng:

- Phiên bản cơ bản: Khoảng 450 – 500 triệu VNĐ
- Phiên bản cao cấp (cabin rời, tiện nghi hơn): Khoảng 500 – 570 triệu VNĐ
Giá lăn bánh (đã bao gồm VAT, lệ phí trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm dân sự bắt buộc…) sẽ cao hơn giá niêm yết từ 10% – 15%, tương ứng khoảng:
- Phiên bản cơ bản: 500 – 570 triệu VNĐ
- Phiên bản cao cấp: 560 – 650 triệu VNĐ
Các Chi Phí Chính Cấu Thành Giá Lăn Bánh
- Giá Niêm Yết Xe (Giá Gốc): Do nhà sản xuất/cửa hàng đại lý công bố.
- Thuế Giá Trị Gia Tăng (VAT): 10% trên giá niêm yết.
- Lệ Phí Trước Bạ: Tính bằng % giá trị xe (2% – theo quy định tại các tỉnh/thành phố lớn như Hà Nội, *).
- Phí Đăng Ký, Cấp Biển Số: Khoảng 20 – 30 triệu VNĐ.
- Phí Đăng Kiểm: Vài trăm nghìn đồng.
- Bảo Hiểm Dân Sự Bắt Buộc (TNDS): Phụ thuộc vào chủng loại xe và quy định.
- Phí Đường Bộ: Phí sử dụng đường bộ cho cả năm.
Lưu Ý Quan Trọng
- Giá cụ thể phụ thuộc vào model cụ thể (Kia K2500 hay Kia S1000…), phiên bản (cơ bản hay cabin rời), thời điểm mua và chính sách khuyến mãi của đại lý. Mức giá trên là tham khảo cho thời điểm hiện tại (2024).
- Địa phương đăng ký ảnh hưởng lớn tới lệ phí trước bạ (% áp dụng tại tỉnh/thành đó).
- Luôn yêu cầu đại lý cung cấp bảng giá lăn bánh chi tiết trước khi quyết định, bao gồm đầy đủ các khoản phí kể trên.
- Có thể thương lượng về giá xe, phí dịch vụ đăng ký đăng kiểm với đại lý.
- Chi phí vận hành tiếp theo như bảo hiểm vật chất xe (nếu mua thêm), nhiên liệu, bảo dưỡng, thuế môn bài… là các chi phí phát sinh sau mua xe.